Trong giai đoạn giá cả leo thang, vật liệu xây dựng đắt đỏ… Tài chính luôn là vấn đề khiến các gia chủ lo lắng khi quyết định xây nhà mới. Làm sao để tiết kiệm nhất trong các khoản chi phí xây dựng luôn là câu hỏi đặt ra của nhiều gia đình, hiểu được vấn đề này công ty Xây Dựng Lê Gia Construction xin đưa ra đơn giá xây dựng nhà trọn gói với nhiều gói xây dựng nhà trọn gói để bạn có thể thao khảo, với những gói xây dựng nhà tiết kiệm của Xây Dựng Lê Gia Construction bạn có thể tiết kiệm tối đa chi phí xây dựng nhưng vẫn đảm bảo có một ngôi nhà đẹp. Một hợp đồng xây dựng nhà trọn gói của công ty Xây Dựng Lê Gia Construction từ khâu chuẩn bị đến khi hoàn thiện bàn giao công trình luôn cung cấp đầy đủ tên các các loại vật tư cho chủ đầu tư với đơn giá và tiến độ thi công cụ thể, từ đó các chủ đầu tư có thể theo dõi tiến độ thi công công trình cũng như giá cả xây dựng một cách rõ ràng, vì thế Xây Dựng Lê Gia Construction luôn là sự lựa chọn hợp lý của các chủ đầu tư.
Đơn giá thiết kế Nhà Phố
Nhóm
|
Loại công trình
|
Diện tích
|
Đơn giá
|
Ghi chú
|
Thiết kế gồm
|
01 |
Nhà phố
|
200 –300(m2) |
110.000 đ/m2 |
Chưa có nội thất 3D |
Thiết Kế Ngoại Thất 3D
Thiết Kế Kiến Trúc
Thiết Kế Kết cấu
Thiết Kế điện nước
Khái toán tổng mức đầu tư |
301 –400(m2) |
100.000 đ/m2 |
||||
401 –1000(m2) |
90.000 đ/m2 |
||||
Chú ý: Nhà phố 2 mặt tiền cộng thêm 10.000 đ/m2 | |||||
02 |
Nhà phố |
200 – 300 (m2)
|
160.000 đ/m2 |
Đã có nội thất 3D
|
Thiết Kế Ngoại Thất 3D
Thiết Kế 3D Nội Thất
Thiết Kế Kiến Trúc
Thiết Kế Kết cấu
Thiết Kế điện nước
Khái toán tổng mức đầu tư
|
301 – 400 (m2)
|
150.000 đ/m2 |
||||
401 – 1000 (m2)
|
140.000 đ/m2 |
||||
Đơn giá nhà phố tân cổ điển Cộng thêm 10.000 đ/m2
Đơn giá nhà phố cổ điển Cộng thêm 20.000 đ/m2 |
Nhóm | Đơn Giá | Thiết Kế Bao Gồm |
– Nhà đã xây thô nhờ thiết kế chi tiết thiết kế nội thất. – Nhà sữa chửa lại nhờ thiết kế chi tiết nội thất lại.
Thiết kế nội thất riêng |
100.000 -130.000 đồng/m2 |
Thiết kế 3D nội thất
Thiết Kế Kiến Trúc Hồ sơ thiết kế điện nước Spec vật liệu Khái toán tổng mức đầu tư |
Bảng Chi Tiết Thiết Kế Nhà Phố – Biệt Thự
|
||
Nội dung công việc | Thiết kế nhà phố | Thiết kế biệt thự |
I. THỜI GIAN THIẾT KẾ | ||
Tổng thời gian thiết kế | 30 ngày | 30 ngày |
Thời gian lập hồ sơ sơ bộ | 10 ngày | 10 ngày |
Thời gian lập hồ sơ kỹ thuật thi công | 20 ngày | 20 ngày |
II. THÀNH PHẦN HỒ SƠ | ||
Hồ sơ phối cảnh mặt tiền | 20 ngày | 20 ngày |
Hồ sơ kiến trúc cơ bản (Các mặt triển khai) | ||
Hồ sơ kiến trúc mở rộng (Mặt bằng trần, sàn) | ||
Hồ sơ nội thất(mặt bằng bố trí nội thất) | ||
Hồ sơ phối cảnh nội thất toàn nhà (Sơ bộ) | ||
Hồ sơ kỹ thuật thi công phần nội thất | ||
Phối cảnh sân vườn | ||
Cổng, tường rào và các hệ thống kỹ thuật hạ tầng | ||
Bể nước hòn non bộ | ||
Sân, đường đi dạo, giao thông nội bộ | ||
Bồn cỏ cây trang trí | ||
Đèn và các chi tiết trang trí phụ trợ | ||
Hồ sơ chi tiết các màng trang trí (Design theo chiều đứng) | ||
Hồ sơ chi tiết cấu tạo (Kỹ thuật chi tiết công trình) | ||
Hồ sơ kết cấu (Triển khai kết cấu móng, dầm, sàn… | ||
Các bộ hồ sơ kỹ thuật khác (Điện, điện thoại, chống sét, cấp thoát nước ) | ||
Dự toán thi công (Liệt kê khối lượng, đơn giá, thành tiền các hạng mục) | ||
Giám sát tác giả (Giải đáp các thắc mắc, sửa lỗi hồ sơ khi thi công ) | ||
III. DỊCH VỤ KÈM THEO | ||
Thủ tục xin phép xây dựng nhà phố giá từ 6 đến 8 triệu | ||
Thủ tục hoàn công công trình giá tùy theo từng công trình | ||
Tư vấn lựa chọn vật liệu xây dựng, trang trí nội ngoại thất | ||
ĐƠN GIÁ | 100.000 đ/m2 | 120.000 đ/m2 |
Thi công nhà – Xây Dựng Lê Gia Construction
Đơn giá thi công phần thô Nhà Phố
|
||||
Nhóm 01
|
Phần thô ( Chưa có điện nước) nhà hiện đại |
2.980.000 đ/m2 |
> 350m2 |
Bao gồm nhân Công + Hoàn Thiện |
Phần Thô (Chưa điện nước) mặt tiền có mái ngói hoặc cổ điển |
3.030.000 đ/m2 |
> 350m2 |
||
Phần thô (Chưa có điện nước) nhà có hai mặt tiền |
380.000 – 3.130.000 đ/m2
|
|||
Đơn Giá nhóm 1 và nhóm 2 cộng thêm 180.000 đ/m2
|
Bao gồm vật tư điện nước |
|||
Nhóm 02 |
Nhà phố 2 mặt tiền cộng thêm 30.000đ/m2 đến100.000đ/m2. Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 30.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 80.000đ/m2
Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 80.000đ/m2 – 180.000đ/m2
Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 180.000đ/m2 – 230.000đ/m2
Diện tích sàn từ 250m2 thì sẽ được công thêm 30.000m2 Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận.
Ghi Chú: Những nhà có tổng diện tích nhỏ hơn 250m2 thì đơn giá điện nước được tính là 230.000đ/m2.
|
|||
Nhóm 03 |
Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m: đơn giá nhóm 02 cộng thêm 30.000 – 180.000đ/m2
Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0m trở xuống đơn giá nhóm 02 cộng thêm 130.000đ/m2 – 280.000đ/m2
|
|||
Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Trung Bình)
|
4.980.000 – 5.980.000 đ/m2 |
|||
Thi công nhà trọn gói Nhà Phố (Mức Khá)
|
5.980.000 – 6.980.000 đ/m2 |
|||
NHÀ PHỐ
|
Phần đắp chỉ tính riêng Tùy theo chỉ nhiều, chỉ ít. (Tùy độ phức tạp của chỉ)
|
|||
Phần chỉ ngoài nhà (tính riêng) |
||||
Phần chỉ trong nhà (tính riêng) |
||||
Đơn giá thi công phần thô Biệt thự
|
||||
Nhóm 01 |
Phong Cách Hiện Đại
|
3.130.000 đ/m2 |
Chưa bao gồm vật tư điện nước |
Bao gồm nhân Công + Hoàn Thiện |
Phong Cách Bán Cổ Điển
|
3.230.000 đ/m2 |
|||
Phong Cách Cổ Điển
|
3.330.000 đ/m2 – 3.630.000 đ/m2 |
|||
Nhóm 02 |
Đơn Giá nhóm 1 cộng thêm 180.000 đ/m2
|
Bao gồm vật tư điện nước
|
||
Hoàn thiện Biệt thự (Mức Khá)
|
5.980.000 – 6.980.000 đ/m2 |
|||
Hoàn thiện Biệt thự (Mức Cao Cấp)
|
6.980.000 – 7.980.000 đ/m2 |
|||
BIỆT THỰ
|
Phần đắp chỉ tính riêng Tùy theo chỉ nhiều, chỉ ít. (Tùy độ phức tạp của chỉ) |
|||
Phần chỉ ngoài nhà (tính riêng) |
||||
Phần chỉ trong nhà (tính riêng)
|
Cách Tính Diện Tích Xây Dựng
|
Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 30.000đ/m2
Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 80.000đ/m2
Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 80.000đ/m2 – 180.000đ/m2
Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 180.000đ/m2 – 230.000đ/m2
Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận.
Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m cộng thêm 30.000 – 80.000đ/m2.
Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ thử 3,0m cộng thêm 130.000đ/m2.
|
CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THI CÔNG
|
||
Móng đơn nhà phố không tính tiền, biệt thự tính từ 30%-50% diện tích xây dựng phần thô.
Phần móng cọc được tính từ 30% – 50% diện tích xây dựng phần thô
Phần móng băng được tính từ 50% – 70% diện tích xây dựng phần thô
Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che).
Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau 50% diện tích (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện tích.
Phần mái ngói khung kèo sắt lợp ngói 70% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.
Phần mái đúc lợp ngói 100% diện tích (bao gồm hệ ritô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.
Phần mái che BTCT, mái lấy sáng tầng thượng 60% diện tích.
Phần mái tole 20 – 30% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gỗ sắt hộp và tole lợp) tính theo mặt nghiêng.
Sân trước và sân sau tính 50% diện tích (trong trường hợp sân trước và sân sau có móng – đà cọc, đà kiềng tính 70% diện tích)
Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích.
Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích.
Công trình ở tỉnh có tính phí vận chuyển đi lại
Khu vực cầu thang tính 100% diện tích
Ô cầu thang máy tính 200% diện tích
+ Vật tư nâng nền: Bên chủ đầu tư cung cấp tận chân công trình, bên thi công chỉ vận chuyển trong phạm vi 30m
+ Chưa tính bê tông nền trệt ( nếu bên A yêu cầu đổ bê tông tính bù giá 250.000 đ/m2 ( sắt 8@2001 lớp, bê tông đá 1x2M250 dày 6-8cm) chưa tính đà giằng. Nếu đổ bê tông nền trệt có thêm đà giằng tính 30% đến 40% tùy nhà
|
||
Cách Tính Giá Xây Dựng Tầng Hầm
|
||
Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 – 1.3m so với code vỉa hè tính 150% diện tích xây dựng
Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 – 1.7m so với code vỉa hè tính 170% diện tích xây dựng
Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 – 2m so với code vỉa hè tính 200% diện tích xây dựng
Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với code vỉa hè tính 250% diện tích xây dựng
|
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN THÔ
|
|||
STT | Vật Tư | Thiết kế nhà phố | Thiết kế biệt thự |
1 | Cát xây tô, bê tông | Cát lọai 1, cát Vàng | |
2 | Gạch ống, gạch đinh | Phước Thành, Bình Dương | |
3 | Đá 1×2, đá 4×6 | Đồng Nai | |
4 | Bêtông các cấu kiện | Mác 250;10 ± 2 cm | |
5 | Ximăng | Holcim, Hà Tiên | |
6 | Thép xây dựng | Việt Nhật, Pomina | |
7 | Vữa xây tô | Mac 75 | |
8 | Đế âm, ống điện | Cadi, Sino | |
9 | Dây điện | Cadivi | |
10 | Dây TV, ĐT, internet | 5C, Sino, Krone | |
11 | Ống nhựa PVC cấp thoát nước | Bình Minh | |
12 | Ống PPR (ống nước nóng) | Vesbo |
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN HOÀN THIỆN MỨC KHÁ
|
|||
STT | Vật Tư | Thiết kế Nhà phố – Biệt thự | |
1 | Cát | Tân ba (Tân Châu) | |
2 | Xi măng | Sao Mai (Hà Tiên) | |
3 | Gạch lát nền 60×60, bóng kiếng – 200.000đ/m2 | Viglacera | |
4 | Gạch nhám 40×40 ceramic – 140,000đ/m2 | Ceramic | |
5 | Gạch phòng wc ceramic 30×60 – 190,000đ/m2 | Ceramic | |
6 | Vật liệu trang trí (thiết kế theo chi tiết) | Theo TCVN | |
7 | Trần thạch cao,khung nhôm chìm, giật cấp | Theo TCVN | |
8 | Đá Granite đen huế đá đen lót Cầu thang ,mặt đứng cầu thang ốp gạch bóng kính màu trắng | Theo TCVN | |
9 | Dây dẫn điện Cadivi, dây mạng, dây điện thoại. | Cadivi | |
10 | Thiết bị điện âm tường | SiNô | |
11 | Đèn huỳnh quang | Rạng Đông | |
12 | Cửa đi mặt tiền cửa sổ nhôm kính | Theo TCVN | |
13 | Cửa wc cửa nhôm kính | Nhôm kính | |
14 | Cửa phòng cửa gỗ | Sồi | |
15 | Khóa cửa | Theo TCVN | |
16 | Bồn cầu INAX | 306 trắng | |
17 | Lavabo | INAX | |
18 | Vòi xịt, rửa | INAX | |
19 | Vòi sen tắm | INAX | |
20 | Ống nhựa PVC cấp – thoát nước | Bình Minh | |
21 | Sơn nước nội thất (theo bảng phối màu sơn) | Kenny | |
22 | Sơn nước ngoại thất (theo bảng giá màu sơn) | Kenny | |
23 | Lan can cầu thang sắt, tay gỗ căm xe | Gỗ căm xe | |
24 | Tủ bếp khung gỗ, mặt MDF | Gỗ MDF | |
Phần vật tư không bao gồm máy năng lượng mặt trời, đường ống nóng lạnh, máy bơm nước, bồn chưa nước và các vật tư thay đổi theo ý chủ nhà | |||
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN HOÀN THIỆN CAO CẤP
|
|||
STT | Vật Tư | Thiết kế Nhà phố – Biệt thự | |
1 | Cát | Tân ba (Tân Châu) | |
2 | Xi măng | Sao Mai (Hà Tiên) | |
3 | Gạch lát nền 80×80, bóng kiếng | Bóng kiếng Viglacera | |
4 | Gạch sân thượng 30×60, gạch nhám ceramic | Ceramic | |
5 | Gạch phòng wc ceramic 30×60 | Ceramic | |
6 | Vật liệu trang trí (thiết kế theo chi tiết) | Theo TCVN | |
7 | Trần thạch cao,khung nhôm chìm, giật cấp | Khung Vĩnh Tường | |
8 | Đá Granite đen huế lát cầu thang | Đá kim sa trung | |
9 | Dây dẫn điện Cadivi, dây mạng, dây điện thoại. | Cadivi | |
10 | Cửa sắt, kính | Theo TCVN | |
11 | Cửa wc cửa nhựa cao cấp | Nhựa cao cấp | |
12 | Cửa phòng cửa gỗ căm xe | Gỗ căm xe | |
13 | Khóa cửa | Theo TCVN | |
14 | Cửa nhôm xingfa | Nhựa xingfa | |
15 | Bồn cầu | Inax 502 | |
16 | Lavabo | Inax 502 (kèm theo) | |
17 | Vòi xịt, rửa | Inax 502 (kèm theo) | |
18 | Vòi sen tắm | Inax 502 (kèm theo) | |
19 | Ống nhựa PVC cấp – thoát nước | Bình Minh | |
20 | Sơn nước nội thất (theo bảng phối màu sơn) | JOTUN nội thất | |
21 | Sơn nước ngoại thất (theo bảng giá màu sơn) | DULUX ngoại thất | |
22 | Lan can cầu thang kính cường lực tay vịn gỗ căm xe | Gỗ căm xe, kính cường lực | |
23 | Tủ Bếp | Gỗ căm xe hoặc Xoài | |
Phần vật tư không bao gồm máy năng lượng mặt trời, máy bơm nước, bồn chưa nước và các vật tư thay đổi theo ý chủ nhà |